Tóm tắt nội dung [Ẩn]
Chụp MSCT mạch vành cản quang với máy MSCT GE Revolution Apex 512- Slice, lát cắt 0.5mm, thuốc cản quang 70ml Ultravist, bơm tĩnh mạch, tốc độ bơm 5ml/sec.
* Chất lượng hình ảnh:
Rất tốt, không có ảnh giả.
Tốt với ít ảnh giả nhưng đủ để phân tích.
Tạm được với ảnh giả trung bình.
Không phân tích được với nhiều ảnh giả.
Ảnh giả: Do chuyển động thở, do nhịp tim nhanh, không đều...
* Hệ mạch vành:
- Điểm Calcium score (theo Agatston): .... (thuộc nhóm nguy cơ có biến cố mức độ ).
- Hệ mạch vành ưu thế phải / trái. Các nhánh mạch vành có vị trí xuất phát và đường đi bình thường. Không thấy giãn / phình mạch, không thấy cầu cơ tim.
* Đánh giá hẹp mạch vành
- ĐMV trái chính (LM): Không thấy xơ vữa, không hẹp.
- ĐMV xuống trước trái (LAD): Xơ vữa không vôi hóa ở đoạn giữa gây hẹp 20-30% LAD II. Các nhánh Diagonal không hẹp.
- Nhánh Ramus Intermedius: không hẹp
- ĐMV mũ (LCX): Xơ vữa không vôi hóa ở đoạn giữa gây hẹp 20-30% LCX II. Các nhánh OM không hẹp.
- ĐMV phải (RCA): Xơ vữa không vôi hóa ở đoạn giữa gây hẹp 20-30% RCA II. Nhánh PDA và PL không hẹp.
- ĐMC ngực kích thước bình thường, không bóc tách
* Đánh giá các buồng tim và van tim
- Các buồng tim không giãn, không dày thành
- Van động mạch chủ 3 mảnh, không có vôi hóa mép van
- Van hai lá không thấy vôi hóa mép van
* Các bất thường kèm theo:
- Thông liên nhĩ lỗ thứ phát, kích thước: 6mm ( mặt cắt 4 buồng) x 7mm ( mặt cắt trục ngắn ngang van đmc) x
7.5mm ( mặt cắt oblique sagittal ), luồng thông trái phải.
- Diện tích lỗ thông liên nhĩ = 5cm2.
- Khoảng cách từ rìa lỗ thông liên nhĩ đến: Động mạch chủ 4mm (AS=4mm), vòng Van 2 lá 16mm
(AI=16mm),tĩnh mạch chủ trên (PS) 15mm,Tĩnh mạch chủ dưới (PI) 14mm, Xoang vành 17mm, tĩnh mạch phổi
trên phải 17mm.
*** KẾT LUẬN:
CHỤP MSCT- 512 HỆ MẠCH VÀNH CÓ CẢN QUANG CHO THẤY:
- XƠ VỮA KHÔNG VÔI HÓA Ở LAD II, LCX II VÀ RCA II
- HẸP 20-30% LAD II, LCX II VÀ RCA II
- THÔNG LIÊN NHĨ LỖ THỨ PHÁT, KÍCH THƯỚC: 6mm x 7mm x 7.5mm ;
- DIỆN TÍCH LỖ THÔNG LIÊN NHĨ : 5Cm2
Chia sẻ bài viết: